– Hoàng Quốc Khánh, Ngô Đức Duy, Đào Thị Thu Hiền, Trịnh Phong Vân (2012), Thu nhận và tinh sạch phytase ngoại bào từ nấm men Sporomyces japonicus L9. Sinh học, 34 (3SE), 91-98.
– Ngô Đức Duy, Đào Thị Thu Hiền, Hoàng Quốc Khánh, Nguyễn Thị Tường Vi (2012), Phân tích cộng đồng vi khuẩn trong phân ủ bằng kỹ thuật DGGE. Sinh học, 34 (3SE), 118–124.
– Hoàng Quốc Khánh, Phạm Thi Lan Thanh (2011), Phân lập, định danh và xác định các chủng Lactobacillus có tiềm năng probiotic từ phân trẻ sơ sinh. Phát triển Khoa học & Công nghệ, 14 (6), 62-76.
– Iuchi A., Haruguchi S., Mongkolthanaruk W., Arima J., Nakase M., Hoang Quoc Khanh, Ichiyanagi T., Yamaguchi T., Shimomura N., Aimi T. (2012), Characterization of novel amylase from amylolytic lactic acid bacteria Pediococcus ethanolidurans isolated from Japanese pickles (Nuka-zuke). Food Science & Technology Research 18 (6), 861-867.
– Hoàng Quốc Khánh, Ngô Đức Duy, Đào Thị Thu Hiền, Mai Kim Rí (2012), Thu nhận enzyme cellulase và xylanase từ giá thể trồng nấm sau thu hoạch và thử nghiệm xử lý rơm rạ. Sinh học, 34 (3SE), 84-90.
– Hoang Quoc Khanh, Nguyen Minh Dong, Pham Kieu Diem, Phan Dinh Tuan (2011), Microwave-based alkali pretreatment of maize trunk and sugarcane bagasse for ethanol production. Journal of Science and Technology 49 (1A), 254-260.
– Võ Thị Hạnh, Lê Thị Bích Phượng, Trần Thạnh Phong, Trương Hồng Vân, Lê Thị Hương (2011), “Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học BIO-G từ bã men bia dùng trong chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản”, Tạp chí Công nghệ sinh học. Tập 9 (4B).
– Nguyễn Hữu Trí, Hoàng Quốc Khánh (2011). Phân lập và định danh vi khuẩn Clostridium sp. sinh tổng hợp butanol. Công nghệ sinh học, 9 (4A), 705-711.
– Lê Tấn Hưng, Võ Thị Hạnh, Lê Thị Bích Phượng, Trần Thạnh Phong, Trương Thị Hồng Vân (2010), Nấm côn trùng tại Vườn Quốc gia Cát Tiên: nguồn tài nguyên quý cho các ứng dụng sinh học. Tuyển tập Hội nghị khoa học Kỹ niệm 35 năm Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 1975-2010. 109-118.
– Võ Thị Hạnh , Lê Thị Bích Phượng, Trương Hồng Vân, Lê Tấn Hưng, Trần Thạnh Phong (2010), “Triển khai sản xuất nước tương bằng phương pháp lên men cải tiến”. Tuyển Tập Hội Nghị CNSH Toàn Quốc khu vực phía Nam 2009, Nxb Khoa Học Và Kỹ Thuật Hà Nôi.
– L.T. Hung, S. Keawsompong, V.T. Hanh, S. Sivichai and N.L. Hywel-Jones (2009), Effect of Temperature on Cordycepin Production in Cordyceps militaris. Thai Journal of Agricultural Science, 42(4): 219-225.
– Võ Thị Hạnh , Lê Thị Bích Phượng, Trương Hồng Vân, Lê Tấn Hưng, Trần Thạnh Phong (2008), “Nghiên cứu sản xuất nước tương sạch bằng phương pháp lên men cải tiến”. Tuyển Tập Hội Nghị Hóa Sinh Và Sinh Học Phân Tử Phục Vụ Nông, Sinh, Y Học Và CNTP, Nxb Khoa Học Và Kỹ Thuật Hà Nôi.
– Võ Thị Hạnh , Lê Thị Bích Phượng, Trần Thạnh Phong, Trương Hồng Vân, Lê Tấn Hưng, (2008), “Sử dụng trùn quế Perionyx excavatus để sản xuất chế phẩm sinh học dùng trong nông nghiệp” Tuyển Tập Hội Nghị Hóa Sinh Và Sinh Học Phân Tử Phục Vụ Nông, Sinh, Y Học Và CNTP, Nxb Khoa Học Và Kỹ Thuật Hà Nội.
Dao T.H., Hoang Quoc Khanh (2008). Dephosphorylation and quantification of organic phosphorus in poultry litter by purified phytic-acid high affinity Aspergillus phosphohydrolases. Chemosphere 72, 1782-1787.
– Hong-hui Zhu, Jun Guo, Qing Yao, Song-zhen Yang, Ming-rong Deng, Le Thi Bich Phuong, Vo Thi Hanh and Matthew J. Ryan. 2007. Streptomyces vietnamensis sp. nov., a streptomycete with violet–blue diffusible pigment isolated from soil in Vietnam. International Journal of Systematic and Evolutionary Microbiology. 57: 1770–1774.
– Trần Thạnh Phong, Hoàng Quốc Khánh, Võ Thị Hạnh, Lê Thị Bích Phượng, Nguyễn Duy Long, Lê Tấn Hưng, Trương Hồng Vân, (2007), “Thu nhận enzym cellulase của Trichoderma reesei trên môi trường bán rắn”,Tạp chí phát triển KH & CN- ĐHQG Tp. HCM, Tập 10, số 07, tr. 17-24.
PHÒNG VI SINH