1
|
|
Biolistic transformation of potato (Nguyễn Thị Thanh) |
Proceedings of the 10th International Association for Plant Tissue culture & Biotechnology Congress plant Biotechnology, USA |
|
2005
|
|
2
|
|
Plasmid transformation of potato (Nguyễn Thị Thanh) |
Proceedings of the 7th International Congress of Plant molecular biology, Spain |
|
2003
|
|
3
|
|
Growth Enhancement of in vitro Yam (Dioscorea esculenta) plantlets under photoautotrophic condition using a forced ventilation system. (Thái Xuân Du) |
Proceeding of the 12thSymposium of the International Society for Tropical Root Crop (ISTRC), Sep. 10 -16, Tsukuba, Japan |
|
2000
|
|
4
|
|
A study on the fermentation processes for citric acid production in Southern Vietnam (Võ thị Hạnh) |
Proceedings of the 8th Asean food conferrence 2003, Hanoi, Vietnam, Agriculture Puslishing House, Hanoi |
|
2003
|
|
5
|
|
Advantages and disadvantages in the production and consumption of soy sauce produced by fermentation in Vietnam (Võ Thị Hạnh) |
Proceedings of the 8th Asean food conferrence, Hanoi, Vietnam, Agriculture Puslishing House, Hanoi |
|
2003
|
|
6
|
|
Characterization of maltohexaose-forming a-amylase from Bacillus subtilis (Hoang Kim Anh) |
Tuyển tập báo cáo tại ASEAN Food Conference, Hà Nội, Nhà xuất bản Nông nghiệp |
|
2003
|
|
7
|
|
Raw-starch Digesting amylase fromAspergillus kawasaki(Hoang Kim Anh) |
Tuyển tập báo cáo tại ASEAN Food Conference, Hà Nội, Nhà xuất bản Nông nghiệp |
|
2003
|
|
8
|
|
Nghiên cứu quá trình thủy phân tinh bột sắn thu maltodextrin bằng a-amylase tạo maltohexaose DP6 từ B. subtilis (Hoàng Kim Anh) |
Kỷ yếu hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật. |
|
2003
|
|
9
|
|
Effect of amylose, amylopectin fraction and structure characteristics of cassava starch on hydrolysis ability of amylases (Hoàng Kim Anh) |
Hội nghị toàn quốc về Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học và sự sống |
|
2003
|
|
10
|
|
Effects of Oligoglucosamine prepared by enzyme degradation on the growth of soybean (Glycine max) (Nguyễn Tiến Thắng) |
Advances in Chitin Science, Vol. V, Proceeding of the Asia Pacific Chitin and Chitosan Symposium, Bangkok, Thailand |
|
2002
|
|
11
|
|
Bước đầu nghiên cứu nhân giống in vitro cây điều Anacardium occidentale L (Vũ Ngọc Phượng) |
Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc 2003, NXB Khoa học và Kỹ thuật. NXB Khoa học và Kỹ thuật. |
|
2003
|
|
12
|
|
Những khó khăn và thuận lợi khi sử dụng phụ phế liệu của ngành mía đường để sản xuất axít xitric bằng phương pháp lên men bán rắn và bề mặt từ nấm mốc A. niger ở qui mô Pilot (Lê Thị Bích Phượng) |
Tuyển tập HN CNSH toàn quốc, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật |
|
2003
|
|
13
|
|
Đa dạng sinh học khu hệ cá đồng bằng sông Cửu Long (Thái Ngọc Trí) |
Báo cáo Khoa học Hội thảo toàn Quốc Đa dạng Sinh học Việt Nam: Nghiên cứu, Giáo dục, Đào tạo. Đại học Quốc Gia Hà Nội. |
|
2005
|
|
14
|
|
Đặc điểm sinh học cá chạch lá tre (MacrognathussiamensisGunther, 1861) ở đồng bằng sông Cửu Long(Thái ngọc Trí) |
Báo cáo Khoa học Hội thảo toàn Quốc Đa dạng Sinh học Việt Nam: Nghiên cứu, Giáo dục, Đào tạo. Đại học Quốc Gia Hà Nội. |
|
2005
|
|
15
|
|
Bảo vệ và sử dụng hợp lý Tài nguyên Đa dạng Sinh học và các loài Động vật thủy sinh ở đồng bằng sông Cửu Long(Thái ngọc Trí) |
Hội nghị Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật |
|
2003
|
|
16
|
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học loài cá lăng nha (Mystus nemurus (Cuvier and Valenciennes, 1839) (Thái ngọc Trí) |
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật |
|
2003
|
|
17
|
|
Tình trạng cá sấu hoang dã tại Sông Hinh |
Báo cáo khoa học, Chương trình đất ngập nước sông Mêkông/IUCN |
|
2005
|
|
18
|
|
Đánh giá tác động dịch cúm gà tại tỉnh Bình Định |
Báo cáo khoa học, Ấn phẩm của Tổ chức CARE tại Việt Nam |
|
2004
|
|
19
|
|
Nghiên cứu tạo phôi khoai mì (Manihot esculenta Crantz) và bước đầu chuyển gen (Phan Tường Lộc) |
Báo cáo Hội nghị khoa học toàn quốc 2005, Công nghệ sinh học trong nghiên cứu cơ bản |
|
2005
|
|
20
|
|
Tái sinh cây Hông chuyển gen và phân tích sự hiện diện và biểu hiện của gen chuyển (Phan Tường Lộc) |
Báo cáo khoa học |
|
2004
|
|
21
|
|
Tái sinh cây khoai mì(Manihot esculenta)thông qua con đường phát sinh phôi phục vụ nghiên cứu chuyển gen (Phan Tường Lộc) |
BCKH, Hội nghị công nghệ sinh học toàn quốc 2003 |
|
2003
|
|
22
|
|
Tạo cây hông (Paulownia fortune) chuyển gen kháng sâu thông qua vi khuẩn Agrobacterium Tumefaciens (Lê Tấn Đức) |
Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc |
|
2003
|
|
23
|
|
Nghiên cứu hệ thống tái sinh in vitro cây hông (Paulownia fortunei) và ảnh hưởng của tác nhân chọn lọc để tạo cây chuyển gen (Lê Tấn Đức) |
Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc |
|
2003
|
|
24
|
|
Ảnh ưởng của tác nhân chọn lọc đến mô cây cải ngọt (Brassica integrifolia) và nghiên cứu tạo cây cải chuyển gen. (Lê Tấn Đức) |
Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học sự sống toàn quốc |
|
2005
|
|
25
|
|
Khảo sát khả nang tái sinh in vitro cây cải ngọt (Brassica integrifolia) từ lá mầm và trụ mầm phục vụ cho nghiên cứu chuyển gen (Lê Tấn Đức) |
Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học sự sống toàn quốc |
|
2005
|
|
26
|
|
Nghiên cứu tạo cây cải ngọt (Brassica integrifolia) chuyển gen kháng sâu từ trụ mầm thông qua vi khuẩnAgrobacterium tumefaciens (Lê Tấn Đức) |
Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc |
|
2005
|
|
27
|
|
Nghiên cứu nuôi cấy tái sinh in vitro ở một số cây trồng có giá trị kinh tế (Mai Trường) |
Tuyển tập Báo cáo khoa học Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc, Hà Nội, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, trang 885-889 |
|
2003
|
|
28
|
|
Miễn dịch thụ động ngăn ngừa bệnh virus ở tôm sú”(Văn Thị Hạnh) |
Báo cáo Hội thảo Quốc Gia, NXB Nông Nghiệp, TP. HCM. |
|
2002
|
|
29
|
|
Phương pháp enzyme miễn dịch dùng màng nitrocellulose chỉ thị virus gây bệnh ở tôm súVăn Thị Hạnh) |
Báo cáo khoa học Hội Nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc, NXB Khoa học và Kỹ Thuật, Hà Nội |
|
2003
|
|
30
|
|
Hiệu quả xua đuổi, gây chết và gây biến dạng của dịch chiết hạt neem (Azadirachta indica) đối với rầy nâu (Nilaparvata lugens Stal.) (Lê Thị Thanh Phượng) |
Bài báo Hội nghị toàn quốc – Nghiên Cứu Cơ Bản Trong Khoa Học Sự Sống, NXB Khoa Học và Kỹ Thuật |
|
2003
|
|
31
|
|
Xây dựng phương pháp đánh giá độc tính của chế phẩm chứa dầu hạt neem (Azadirachta indica) và Bt (Bacillus thuringiensis) trênArtemia salina (Lê Thị Thanh Phượng) |
Bài báo KH Hội Nghị Côn Trùng Toàn Quốc Lần Thứ 5, NXB Nông Nghiệp |
|
2003
|
|
32
|
|
Những thành tựu mới và phương hướng ứng dụng nông – sinh – y của công nghệ phôi và tế bào phôi (Hoàng Nghĩa Sơn) |
Báo cáo Hội nghị công nghệ sinh học toàn quốc, trang 587 – 589, ngày 16 – 17/12/2003 |
|
2003
|
|
33
|
|
Nhân nuôi, bảo quản đông lạnh tế bào, tạo phôi bằng kỹ thuật cấy nhân nhằm bảo vệ đa dạng sinh học loài bò tót (Hoàng Nghĩa Sơn) |
Báo cáo Hội nghị công nghệ sinh học toàn quốc, trang 587 – 589. |
|
2003
|
|
34
|
|
Nghiên cứu sản xuất bò sữa giống thương phẩm bằng cấy phôi thụ tinh ống nghiệm và xác định giới tính(Hoàng Nghĩa Sơn) |
Hội nghị công nghệ sinh học toàn quốc, trang 587 – 589, ngày 16 – 17/12/2003 |
|
2003
|
|
35
|
|
Đánh giá tác động của các hoạt động kinh tế xã hội đến đa dạng của thủy sinh vật ở sông Thị Vải (Ngô Xuân Quảng) |
Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ II về nghiên cứu cơ bản trong sinh học, Nhà xuất bản khoa học và Kỹ thuật |
|
2003
|
|
36
|
|
Đánh giá độ đa dạng sinh học và diễn biến tài nguyên thủy sinh vật ở lưu vực sông SG – ĐN trong thời kỳ công nghiệp hóa-hiện đại hóa(Ngô Xuân Quảng) |
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật – Hội thảo Quốc Gia lần thứ nhất, Nhà xuất bản Nông nghiệp |
|
2005
|
|
39
|
|
Đánh giá tác động môi trường mỏ xi măng tà thiết Bình phước (Nguyễn Hữu tuấn) |
Báo cáo khoa học, HOLCIM tài trợ |
|
|
|
40
|
|
Nghiên cứu đa dạng sinh học núi đá vôi Kiên Lương, Kiên Giang (Trương Quan Tâm) |
Báo cáo khoa học, HOLCIM tài trợ |
|
2004
|
|
41
|
|
Phục hồi rừng trên đất cát ven biển Long Hải (Trương Quan Tâm) |
Báo cáo khoa học, BP tài trợ |
|
2004
|
|
42
|
|
Đánh giá độ ô nhiễm trong ao nuôi tôm Sú thông qua các chỉ số của tảo (Phytoplankton) (Đỗ thị Bích Lộc) |
Tuyển tập báo cáo khoa học – Nghề cá sông Cửu Long – Bộ Thủy sản, NXB Nông nghiệp |
|
2003
|
|
43
|
|
Đánh giá tác động của các hoạt động kinh tế xã hội đến đa dạng sinh học của thủy sinh vật sông Thị Vải – Đồng Nai(Đỗ thị Bích Lộc) |
Báo cáo hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ II về Nghiên cứu cơ bản trong SH, Nhà Xuất Bản khoa học Kỹ Thuật |
|
2003
|
|
44
|
|
Đánh giá độ đa dạng sinh họcvà diễn biến tài nguyên thủy sinh vật ở lưu vực sông Sài Gòn – Đồng Nai trong thời kỳ công nghiệp hóa-hiện đại hóa (Đỗ thị Bích Lộc) |
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và tài nguyên sinh vật – Hội thảo Quốc Gia lần thứ I, NXB Nông nghiệp |
|
2005
|
|
45
|
|
Nghiên cứu nuôi cấy tái sinh In vitro ở một số cây trồng có giá trị kinh tế (Nguyễn Đức Minh Hùng) |
Tuyển tập báo cáo hội nghị khoa học toàn quốc, Nhà xuất bản KH và KT Hà nội |
|
2003
|
|
46
|
|
Nghiên cứu phương pháp mới chuyển gen vào vi nấm bằng phương pháp gián tiếp nhờAgrobacterium Tumefaciens (Hoàng Quốc Khánh) |
Tuyển tập các báo cáo nghiên cứu cơ bản trong KHTN Khu vực phía Nam giai đoạn 2001-2005 |
|
2005
|
|
47
|
|
Xây dựng hệ thống tái sinh và ứng dụng trong nghiên cứu tạo cây cải chuyển gen kháng sâu (Nguyễn Văn Uyển) |
Tuyển tập các báo cáo nghiên cứu cơ bản trong KHTN Khu vực phía Nam giai đoạn 2001-2005 |
|
2005
|
|
48
|
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường lên sự tăng trưởng của một số cây thân gỗ nhiệt đới và cận nhiệt đới trong điều kiện nuôi cấy invitro (Nguyễn Thị Quỳnh) |
Tuyển tập các báo cáo nghiên cứu cơ bản trong KHTN Khu vực phía Nam giai đoạn 2001-2005 |
|
2005
|
|
49
|
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy không đường kết hợp với kyxc thuật tăng cường CO2 và O2 trong hộp nuôi cấy lên sự tăng trưởng của một số cây trồng có giá trị kinh tế cao trong giao đoạn invitro và ex vitro (Nguyễn Thị Quỳnh) |
Tuyển tập các báo cáo nghiên cứu cơ bản trong KHTN Khu vực phía Nam giai đoạn 2001-2005 |
|
2005
|
|
50
|
|
Biến động hàm lượng Azadirachtin và Nimbin trong là neemAzadirachta indica A. juss và hiệu quả xua đuổi, gây chất và biến dạng của dịch chiết nhân hạt neem đối với rầy nâu (Nilaparvata lugens Stal.) |
Tuyển tập các báo cáo nghiên cứu cơ bản trong KHTN Khu vực phía Nam giai đoạn 2001-2005 |
|
2005
|
|
51
|
|
Khảo sát tác động gây chết của chế phẩm Neemaza lên sâu xanh và sâu tơ (Nguyễn Tiến Thắng) |
Hội nghị côn trùng học toàn quốc lần 5, Hà Nội |
|
2005
|
|
52
|
|
Xây dựng phương pháp đánh giá độc tính của chế phẩm chứa dầu hạt neem (Azadirachta indica A.Juss) và Bt (Bacillus thuringiensis) trên Artemia salina. (Vũ Văn Độ) |
Hội nghị côn trùng toàn quốc lần thứ 5, Hà Nội |
|
2005
|
|
53
|
|
Nghiên cứu làm giàu Eicosapentaenoic acid (EPA) và Docosahexaenoic acid (DHA) trong dầu cá Basa (Pangasius bocourti) bằng lipase từ nấm Rhizopus oryzae (Nguyễn Tiến Thắng) |
Báo cáo KH hội nghị toàn quốc. “nghiên cứu cơ bản trong KH sự sống”, Hà Nội |
|
2005
|
|
54
|
|
Biến động hàm lượng dẫn xuất zadirachtin và nimbin trong lá neem (Azadirachta indicaJuss) trồng tại Việt Nam theo mùa và theo thời gian trong năm (Nguyễn Tiến Thắng) |
Báo cáo KH hội nghị toàn quốc. “nghiên cứu cơ bản trong KH sự sống”, Hà Nội |
|
2005
|
|
55
|
|
Investigation of sodium chloride (NaCl) concentration effect to the germination of some insect fungi (Nguyễn Tiến Thắng) |
Proceedings of Vietnam-Korea International Symposium 2005 on Biotechnology & Bio-system Engineering, HCM City |
|
2005
|
|
56
|
|
Đặc điểm hình thái phấn hoa một số loài thực vật ở VQG Núi Chúa (Trịnh Thị Lâm |
Báo cáo KH về sinh thái và tài nguyên sinh vật tại Hội thảo quốc gia lấn I, Hà Nội |
|
2005
|
|