Cập nhật lúc: 23/06/17 8:36 AM

Danh mục kết quả hoạt động nghiên cứu khoa học năm 2001-2005

 

1. Loại sản phẩm khoa học: Sách chuyên đề, giáo trình đã xuất bản

TT

Loại sản phẩm khoa học

Tên sách / Giáo trình

Số hiệu, Nơi cấp, Tên Nhà xuất bản

Nơi phê duyệt đề án, Nơi ban hành văn bản pháp quy

Thời gian

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1   Tinh bột sắn và các sản phẩm từ tinh bột sắn(Hoàng Kim Anh, sách tham khảo) Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuậtGiấy phép xuất bản số 469-151  

2005

 

2   Hoá học thực phẩm(Hoàng Kim Anh, sách tham khảo) Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật(Giấy phép số 150-401 ngày 23.08.2005)  

2006

 

3   Hoá  học Protein (Nguyễn Tiến Thắng) NXB Đại Học KHTNTP. HCM  

2005

 

4   Photoautotrophic micropropagation of woody and tropical plants (Nguyễn Thị Quỳnh) Sách Chuyên khảo, Kluwer Academic Publishers, the Netherlands  

2003

 

5   Photoautotrophic micropropagation of woody species (Nguyễn Thị Quỳnh) Sách CK, Kluwer Academic Publishers, the Netherlands  

2004

 

6   Phòng bệnh cây trồng (Hoàng Quốc Khánh) Sách chuyên Khảo, NXB Nông nghiệp  

2001

 

7   Đa dạng sinh học Vườn Quốc Gia U Minh Thượng (Nguyễn Xuân Vinh) Sách chuyên khảo, NXB Nông nghiệp (giấy phép xuất bản 91/XB-QLXB ngày 5/2/2004)  

2004

 

8   Hướng dẫn thực địa các loài động vật quý hiếm và ngoại lai tại VQG UMT (Nguyễn Xuân Vinh) Sách chuyên khảo, Ấn phẩm của Dự án Bảo tồn và Phát triển cộng đồng VQG UMT  

2003

 

9   Công nghệ sinh học thực vật  (Trần Văn Minh) NXB Đại Học Quốc Gia TP. HCM  

2005

 

10   Công nghệ sinh học giống cây rừng (Trần văn Minh) NXB Đại Học Quốc Gia TP. HCM  

2005

 

11   Nghiên cứu các loài vi tảo có khả năng độc hại trong các thủy vực ven bờ VN Sách chuyên khảo, Nordic Publication in Botany, Copenhagen – Đan mạch  

2004

 

12   Công nghệ tế bào thực vật (Trần Văn Minh) Giáo trình, NXB Nông nghiệp  

2003

 

2. Loại sản phẩm khoa học: Bài báo được đăng trên các tạp chí chuyên ngành trong nước và quốc tế

TT

Loại sản phẩm

Tên bài báo

Tên Tạp chí, Tên Nhà xuất bản

Nơi phê duyệt đề án, ban hành văn bản pháp quy

Thời gian

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

  Nghiên cứu khả năng thuỷ phân tinh bột sắn dạng hạt chưa hồ hoá của amylase bằng kính hiển vi điện tử quét (Hoàng Kim Anh và các tác giả khác) Tạp chí Sinh học, Số 3, tập 24, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật  

2002

 

2

  Tính chất và khả năng thuỷ phân tinh bột sắn của một số amylase vi sinh vật (Hoàng Kim Anh và các tác giả khác) Tạp chí Sinh học, Số 2, tập 25, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật  

2003

 

3

  Nghiên cứu động học phản ứng thủy phân tinh bột sắn bằng enzyme a-amylase (Hoàng Kim Anh) Tạp chí Khoa học và công nghệ, Số 4, tập 40, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật  

2003

 

4

  Nghiên cứu đặc điểm hình thái cấu trúc virus gây bệnh hội chứng đốm trắng ở tôm sú (Penaeus monodon) bằng phương pháp hiển vi điện tử  (Văn thị Hạnh) Bài báo sách chuyên khảo, NXB Nông Nghiệp, tuyển tập công trình nghiên cứu Viện SHNĐ 1999-2000  

2001

 

5

  Xây dựng phương pháp chẩn đoán và tạo chế phẩm ASV phòng ngừa bệnh virus trên tôm sú(Penaeus monodon)”  (Văn thị Hạnh) Bài báo sách chuyên khảo, NXB Nông Nghiệp, tạp chí công nghệ Sịnh học và nông nghiệp sinh thái bền vững  

2001

 

6

  Xây dựng phương pháp đánh giá độc tính của chế phẩm chứa dầu hạt neem (Azadirachta indica) và Bt (Bacillusthurigiensis) trên Artemia salina (DiệpQuỳnh Như) Báo cáo trong Hội nghị Khoa học, NXB Nông nghiệp  

2001

 

7

  Hiệu quả gây chết của chế phẩm phối trộn giữa dầu neem và Bt (Bacillus thuringiensis) đối với sâu xanh v à sâu tơ (Vũ Văn Độ) Tạp chí khoa học và công nghệ  

2005

 

8

  Khảo xát hàm lượng của 3 hoạt chất chính trong dầu hạt neem (Azadirachta indica) trồng tại Việt Nam (Vũ Văn Độ) Tạp chí Sinh học  

2005

 

9

  Chiết xuất, tinh sạch và xác định 3 hoạt chất chính trong hạt cây neem (Azadirachta indica) trồng tại việt Nam (Vũ Văn Độ) Tạp chí Sinh học  

 

 

10

  Phát hiện protein ức chế polygalacturonase trong chuối (Nguyễn Tiến Thắng) Tạp chí CNSH, Tập 3, số 1  

2005

 

11

  Nhân giống vô tính cây Paulownia fortunei (seem hemsl) bằng phương pháp nuôi cấy mô  (Lưu Việt Dũng) Tạp chí sinh học, Tập 24 số 2  

2002

 

12

  Quy trình ươm cây Hông  Paulownia fortunei nuôi cấy mô (Lưu Việt Dũng) Tạp chí sinh học, Nhà xuất  bản nông nghiêp  

2001

 

13

  Bước đầu nghiên cứu chuẩn đoán bệnh virust hồ tiêu ( pper nigruuml) tại một số tỉnh miền đông nam bộ. (Lưu Việt Dũng)  Tạp chí sinh học, Nhà xuất  bản nông nghiêp  

2001

 

14

Nhân giống vô tính cây xoan Aán Độ (Azadirachta indica A. Juss) bằng nuôi cấy mô (Thái Xuân Du) Tạp chí Sinh Học (Journal of Biology), 22 (2)  

2002

15

Nhân giống in vitro cây tre tàu (Sinocalamuslatiforus) và tre mạnh tông (Dendrocalamus asper) (Thái Xuân Du) Tạp chí Sinh Học (Journal Biology), 24(2)  

2002

16

Effects of nutrient concentration and ventilation condition of the culture vessel on the groth of Paulownia(Paulownia fortunei) cultured in vitro. National, (Thái Xuân Du) Advances in Sciences, Vol.3, No.3  

2002

17

Bước đầu nghiên cứu nhân giống in vitro một số giống hồ tiêu (Piper nigrum L.) sạch virus. (Thái Xuân Du) Tạp chí Sinh Học (Journal Biology), 27(3)  

2005

18

  Growth of in vitro banana (Musa spp.) shoots under photomixotrophic and photoautotrophic conditions (Nguyễn Thị Quỳnh)  Bài báo trên tạp chí KH, CABI Publishing, USA, Vol. 37(6)  

2001

 

19

  Photoautotrophic growth response of in vitro coffee plantlets to ventilation methods and photosynthetic photon fluxes under carbon dioxide enriched condition (Nguyễn Thị Quỳnh) Bài báo trên tạp chí Khoa Học, Cabi Publishing USA, Vol. 66(3)  

2001

 

20

  Photoautotrophic (sugar-free medium) microp-ropagation systems for large-scale commerc-ialization (Nguyễn Thị Quỳnh)  Bài báo trên tạp chí KH, Sejani  Publisher, Sofia, Bulgaria, Vol. 5(1)       

2005.

 

21

  Nhân giống in vitrocây tre tàu (Sinocalamus latiflorus) và tre mạnh tông (Dendrocalamus asper) (Trịnh Việt Nga) Tạp chí Sinh học, Tập 24 Số 2  

2002

 

22

  Khảo sát khả năng cạnh tranh và đối kháng của các vi sinh vật có trong chế phẩm BioII với vi khuẩn gây bệnh cho tôm (Lê Thị Bích phượng) Tạp chí Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật  

2003

 

23

  Nghiên cứu sản xuất chế phẩm Probiotic BIO II và kết quả thử nghiệm trên ao nuôi tôm (Lê Thị Bích phượng) Tạp chí Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật  

2003

 

24

  Kết quả khảo nghiệm chế phẩm VEM và BIOII trên ao nuôi tôm sú (Lê Thị Bích Phượng) Tạp chí Nhà xuất bản Nông nghiệp  

2004

 

25

  Nghiên cứu sản xuất chế phẩm VEM dùng trong nuôi trồng thuỷ sản (Lê Thị Bích phượng) Tạp chí Nhà xuất bản Nông nghiệp  

2004

 

26

  Nhân giống in vitrocây tre tàu (Sinocalamus latiflorus) và tre mạnh tông (Dendrocalamus asper) (Trịnh Việt Nga) Tạp chí Sinh học  

 

 

27

  Nhân giống vô tính cây Hông – Paulownia fortunei(Seem.) Hemsl. Bằng phương pháp nuôi cấy mô (Thái Xuân Du) Tạp chí Sinh học  

 

 

28

  Quy trình ươm cây Hông (Paulownia fortunei) giai đoạn sau ống nghiệm (Thái Xuân Du) Tạp chí Công nghệ sinh học và Nông nghiệp Sinh thái Bền vững, NXB Nông nghiệp  

2001

 

29

  Nhân giống vô tính cây xoan Ấn Độ (Azadirachta indicaA. Jus.) bằng nuôi cấy mô. (Thái Xuân Du) Tạp chí Công nghệ sinh học và Nông nghiệp Sinh thái Bền vững, NXB Nông nghiệp  

2001

 

30

  Phát hiện virus trên khoai lang và các cây cùng họ bằng kỹ thuật lai điểm acid nucleic (Phan Tường Lộc) Tạp chí Công nghệ sinh học và nông nghiệp sinh thái bền vững,  

2001

 

31

  Kết quả sơ khởi khảo sát các loài dơi ở miền Nam Việt Nam (Ngô Văn Trí) Tạp chí Sinh học,Tập 22 (1B)  

2000

 

32

  Tình trạng bảo tồn của loài cá sấu xiêm – Crocodilussiamensis ở Việt Nam (Ngô Văn Trí) Tạp chí Oryx, Tập 34 (3)  

2000

 

33

  Khảo sát các loài linh trưởng ở vườn Quốc Gia Yok Đon, Đắc Lắc (Ngô Văn Trí) Tạp chí nghiên cứu Khoa học,Tập 534 (11)  

2003

 

34

  Dinh dưỡng cá Đồng LNT-Sông trẹm (Bùi Văn Lai)  Tạp chí, Bộ Thủy sản  

2001

 

35

  Nguồn lợi cá LNT-Sông trẹm (Bùi Văn Lai) Tạp Chí, Bộ Thủy sản  

2002

 

36

  Ảnh hưởng mưa Axít lên tôm Sú (Bùi Văn Lai) Tạp chí, Bộ Thủy sản  

2003

 

37

  Ảnh hưởng mưa Axít lên rau Cải (Bùi Văn Lai) Tạp chí, Nhà xuất bản NN  

2004

 

38

  Bacteriophage T7 RNA polymerase-directed, inducible and tissue-specific over-expression of foreign genes in transgenic plants (Nguyễn Hữu Tâm) Tạp chí khoa học công nghệ sinh học thực vật, Nhà xuất bản Black will, England  

2004

 

39

  Tạo một số  dòng lúa mang gen bar kháng thuốc trừ cỏ và  nghiên cứu sự di truyền của gen này đến thế hệ thứ hai Nguyễn Hữu Hổ) Tạp chí Sinh học(27)1: 33-38  

2005

 

40

  Sự  biểu hiện của gen Bt và  protein BT ở  một số  cây lúa MộtBụi chuyển gen nhận được bằng phương pháp bắn  gen(Nguyễn Hữu Hổ) Tạp chí Sinh học(27)2: 61-66  

2005

 

41

  Một số kết quả nghiên cứu về chuyển gen kháng sâu Bt vào hai giống lúa thơm bằng phương pháp bắn gen (Nguyễn Hữu Hổ) Tạp chí Khoa học và Công nghệ(43)2: 57-62  

2005

 

42

  Một số đặc tính phân tử và nông học củamột số cây lúa chuyển gen bằng phương pháp bắn gen và dùngAgrobacterium tumefaciens (Nguyễn Hữu Hổ) Tạp chí Khoa học và Công nghệ43(3): 22-27  

2005

 

43

  Generation of homoplasmic plastid transformation of a commercial cultivar of potato (Nguyễn Thị Thanh) Plant Science (168)  

2005

 

44

  Direct gene transfer in potato: A comparison of particle bombardment of leaf explants and PEG-mediated transformation of protoplasts (Nguyễn Thị Thanh) Plant cell reports (24)  

2005

 

45

  Particle bombardment and the genetic enhancement of crops: myths and realities (Nguyễn Thị Thanh) Molecular Breeding (15)  

2005

 

46

  Nghiên cứu hệ thống tái sinh và chuyển gen ở cây đậu xanh (Vigna radiata L.). Phần I: Hệ thống tái sinh cây đậu xanh từ cuống tử diệp nuôi cấy in vitro. (Mai Trường) Tạp chí Sinh học 23(1), trang 33-35  

2001,

 

47

  Nghiên cứu sử dụng chế phẩm TM (th ảo mộc chiết xuất từ phế thải thuốc lá và amino-6DD để xử lý bệnh thối rễ cây tiêu (Lê Thị Thanh Phượng) Tuyển tập công trình nghiên cứu Khoa Học Công Nghệ 1999-2000 Viện SHNĐ, NXB Nông Nghiệp  

2001

 

48

  Hiệu quả gây ngán ăn và gây chết của hạt neem  (Azadirachta indica A. Juss) đối với ngài gạo (Corcyra cephalonica St.) (Lê Thị Thanh Phượng

Tạp chí Phát Triển Khoa Họcvà Công Nghệ,ĐH. Quốc Gia

TP. HCM

 

2004

 

49

 

The effects of neem (Azadirachta indicaA. Juss.) seed kernel extracts on metamorphosis and fecundity of rice moth (Corcyra cephalonicaSt.) (Lê Thị Thanh Phượng)

Journal: Advances in Natural Science  Vietnamese Academy of   Science and Technology  

2004

 

50

  Nghieân cöùu enzyme L- Asparaginase (Võ Thị Kiều Thanh) Bài báo, Nhaø xuaát baûn khoa hoïc vaø kyõ thuaät  

2003

 

51

  Nghiên cứu sử dụng chế phẩm TM (thảo mộc) chiết xuất từ phế thải thuốc lá và Amino-6DD để xử lý bệnh thối rễ cây tiêu. (Chu Tường Khanh) Tuyến tập công trình nghiên cứu  KH&CN Viện SHN (1999-2000), Nhà xuất bản Nông Nghiệp  

2001

 

52

  The effect of supplementation in estradiol-17b on thein vitro maturation of swamp buffalo oocyte (Hoang Nghia Son) Theriogenology  

2001

 

53

  Bước đầu nghiên cứu tạo phôi nhân bản bò tót (Bos gaurus) bằng kỹ thuật cấy nhân làm cơ sở cho việc bảo vệ loài động vật quí hiến này của Việt Nam (Hoàng Nghĩa Sơn) Tạp chí Sinh học 25 (2): 1-6  

2003

 

54

  Tạo phôi trâu Việt nam bằng thụ tinh in vitro (Hoàng Nghĩa Sơn) Tạp chí sinh học, tập 27, số 3  

2005

 

56

  Một số loài mới chi Eria Lindley Việt Nam (Vũ Ngọc Long) Tạp chí Thưc vật Komarovia, Viện thực vật Komarova  

2002

 

57

  Những dạng sống chính của Chi Eria Lindley tại Việt Nam(Vũ Ngọc Long) Tạp chí KH Umman, Viện Hàn lâm khoa học Ukraine  

2002

 

58

  Chi Eria Lindl. của Việt Nam (Vũ Ngọc Long) Tạp chí Giới thiệu nước Nga  

2002

 

59

  Thành phần loài  tảo gây hại ở vùng nuôi nghêu ven biểnCần Giờ(Ðỗ Thị Bích Lộc) Bài báoNhà xuất bản Nông nghiệp, Số: 1074/XB-QLXB  

2001

 

 

60

  Công nghệ sinh học cây dó bầu (Aquilaria Crassna Pierre Ex )(Nguyễn Đức Minh Hùng) Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học công nghệ Viện SHNĐ năm 1999-2000, Nhà xuất bản Nông nghiệp  

2001

 

61

  Tách chiết tinh sạch và khảo sát tác dụng đối kháng VSV của Salanin từ nhân hạt cây xoan Ấn độ trồng tại Việt Nam (Nguyễn Tiến Thắng) Tạp chí khoa học và công nghệ  

2006

 

62

  Ảnh hưởng của nồng độ đường và điều kiện ánh sáng lên sự tăng trưởng của lanDendrobium nuôi cấy vitro (Nguyễn Thị Quỳnh) Tạp chí KH&CN  

2006

 

63

  A commercialized photoautotrophic micropropagation system using large vessels with forced ventilation: Plant growth and economic benefits (Nguyễn Thị Quỳnh) Acta Hort  

2006

 

3. Loại sản phẩm khoa học: Báo cáo khoa học tại các hội nghị khoa học trong nước và quốc tế

TT

Loại sản phẩm khoa học

Tên báo cáo

Tên Hội nghị, Tên Nhà xuất bản

Nơi phê duyệt đề án, ban hành văn bản pháp quy

Thời gian

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

  Biolistic transformation of potato (Nguyễn Thị Thanh) Proceedings of the 10th International Association for Plant Tissue culture & Biotechnology Congress plant Biotechnology, USA  

2005

 

2

  Plasmid transformation of potato (Nguyễn Thị Thanh) Proceedings of the 7th International Congress of Plant molecular biology, Spain  

2003

 

3

  Growth Enhancement of in vitro Yam (Dioscorea esculenta) plantlets under photoautotrophic condition using a forced ventilation system. (Thái Xuân Du) Proceeding of the 12thSymposium of the International Society for Tropical Root Crop (ISTRC), Sep. 10 -16, Tsukuba, Japan  

2000

 

4

  A study on the fermentation processes for citric acid production in Southern Vietnam (Võ thị Hạnh) Proceedings of the 8th Asean food conferrence 2003, Hanoi, Vietnam, Agriculture Puslishing House, Hanoi  

2003

 

5

  Advantages  and disadvantages in the production and consumption of soy sauce  produced by fermentation in Vietnam (Võ Thị Hạnh) Proceedings of the 8th Asean food conferrence, Hanoi, Vietnam, Agriculture Puslishing House, Hanoi  

2003

 

6

  Characterization of maltohexaose-forming a-amylase from Bacillus subtilis (Hoang Kim Anh) Tuyển tập báo cáo tại ASEAN Food Conference, Hà Nội, Nhà xuất bản Nông nghiệp  

2003

 

7

  Raw-starch Digesting amylase fromAspergillus kawasaki(Hoang Kim Anh) Tuyển tập báo cáo tại ASEAN Food Conference, Hà Nội, Nhà xuất bản Nông nghiệp  

2003

 

8

  Nghiên cứu quá trình thủy phân tinh bột sắn thu maltodextrin bằng a-amylase tạo maltohexaose DP6 từ B. subtilis (Hoàng Kim Anh) Kỷ yếu hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật.   

2003

 

9

  Effect of amylose, amylopectin fraction and structure characteristics of cassava starch on hydrolysis ability of amylases (Hoàng Kim Anh) Hội nghị toàn quốc về Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học và sự sống  

2003

 

10

  Effects of Oligoglucosamine prepared by enzyme degradation on the growth of soybean (Glycine max) (Nguyễn Tiến Thắng) Advances in Chitin Science, Vol. V, Proceeding of the Asia Pacific Chitin and Chitosan Symposium, Bangkok, Thailand  

2002

 

11

  Bước đầu nghiên cứu nhân giống in vitro cây điều Anacardium occidentale L (Vũ Ngọc Phượng) Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc 2003, NXB Khoa học và Kỹ thuật. NXB Khoa học và Kỹ thuật.  

2003

 

12

  Những khó khăn và thuận lợi khi sử dụng phụ phế liệu của ngành mía đường để sản xuất axít xitric bằng phương pháp lên men bán rắn và bề mặt từ nấm mốc A. niger ở qui mô  Pilot (Lê Thị Bích Phượng)  Tuyển tập HN CNSH toàn quốc, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật  

2003

 

13

  Đa dạng sinh học khu hệ cá đồng bằng sông Cửu Long (Thái Ngọc Trí) Báo cáo Khoa học Hội thảo toàn Quốc Đa dạng Sinh học Việt Nam: Nghiên cứu, Giáo dục, Đào tạo. Đại học Quốc Gia Hà Nội.  

2005

 

14

  Đặc điểm sinh học cá chạch lá tre (MacrognathussiamensisGunther, 1861) ở đồng bằng sông Cửu Long(Thái ngọc Trí) Báo cáo Khoa học Hội thảo toàn Quốc Đa dạng Sinh học Việt Nam: Nghiên cứu, Giáo dục, Đào tạo. Đại học Quốc Gia Hà Nội.  

2005

 

15

  Bảo vệ và sử dụng hợp lý Tài nguyên Đa dạng Sinh học và các loài Động vật thủy sinh ở đồng bằng sông Cửu Long(Thái ngọc Trí) Hội nghị Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật  

2003

 

16

  Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học loài cá lăng nha (Mystus nemurus (Cuvier and Valenciennes, 1839) (Thái ngọc Trí) Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật  

2003

 

17

  Tình trạng cá sấu hoang dã tại Sông Hinh Báo cáo khoa học, Chương trình đất ngập nước sông Mêkông/IUCN  

2005

 

18

  Đánh giá tác động dịch cúm gà tại  tỉnh Bình Định Báo cáo khoa học, Ấn phẩm của Tổ chức CARE tại Việt Nam  

2004

 

19

  Nghiên cứu tạo phôi khoai mì (Manihot esculenta Crantz) và bước đầu chuyển gen (Phan Tường Lộc)  Báo cáo Hội nghị khoa học toàn quốc 2005, Công nghệ sinh học trong nghiên cứu cơ bản  

2005

 

20

  Tái sinh cây Hông chuyển gen và phân tích sự hiện diện và biểu hiện của gen chuyển  (Phan Tường Lộc) Báo cáo khoa học   

2004

 

21

  Tái sinh cây khoai mì(Manihot esculenta)thông qua con đường phát sinh phôi phục vụ nghiên cứu chuyển gen  (Phan Tường Lộc) BCKH, Hội nghị công nghệ sinh học toàn quốc 2003  

2003

 

22

  Tạo cây hông (Paulownia fortune) chuyển gen kháng sâu thông qua vi khuẩn Agrobacterium Tumefaciens (Lê Tấn Đức) Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc  

2003

 

23

  Nghiên cứu hệ thống tái sinh in vitro cây hông (Paulownia fortunei) và ảnh hưởng của tác nhân chọn lọc để tạo cây chuyển gen  (Lê Tấn Đức)               Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc  

2003

 

24

  Ảnh ưởng của tác nhân chọn lọc đến mô cây cải ngọt (Brassica integrifolia) và nghiên cứu tạo cây cải chuyển gen. (Lê Tấn Đức) Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học sự sống toàn quốc             

2005

 

25

  Khảo sát khả nang tái sinh in vitro cây cải ngọt (Brassica integrifolia) từ  lá mầm và  trụ mầm phục vụ cho nghiên cứu chuyển gen   (Lê Tấn Đức)    Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học sự sống toàn quốc             

2005

 

26

  Nghiên cứu tạo cây cải ngọt (Brassica integrifolia) chuyển gen kháng sâu từ trụ mầm thông qua vi khuẩnAgrobacterium tumefaciens (Lê Tấn Đức) Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc             

2005

 

27

  Nghiên cứu nuôi cấy tái sinh in vitro ở một số cây trồng có giá trị kinh tế (Mai Trường) Tuyển tập Báo cáo khoa học Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc, Hà Nội, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, trang 885-889  

2003

 

28

  Miễn dịch thụ động ngăn ngừa bệnh virus ở tôm sú”(Văn Thị Hạnh) Báo cáo Hội thảo Quốc Gia, NXB Nông Nghiệp, TP. HCM.  

2002

 

29

  Phương pháp enzyme miễn dịch dùng màng nitrocellulose chỉ thị virus gây bệnh ở tôm súVăn Thị Hạnh) Báo cáo khoa học Hội Nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc, NXB Khoa học và Kỹ Thuật, Hà Nội  

2003

 

30

  Hiệu quả xua đuổi, gây chết và gây biến dạng của dịch chiết hạt neem (Azadirachta indica) đối với rầy nâu (Nilaparvata lugens Stal.) (Lê Thị Thanh Phượng) Bài báo Hội nghị toàn quốc – Nghiên Cứu Cơ Bản Trong Khoa Học Sự Sống, NXB Khoa Học và Kỹ Thuật  

2003

 

31

  Xây dựng phương pháp đánh giá độc tính của chế phẩm chứa dầu hạt neem (Azadirachta indica) và Bt (Bacillus thuringiensis) trênArtemia salina (Lê Thị Thanh Phượng) Bài báo KH Hội Nghị Côn Trùng Toàn Quốc Lần Thứ 5, NXB Nông Nghiệp  

2003

 

32

  Những thành tựu mới và phương hướng ứng dụng nông – sinh – y của công nghệ phôi và tế bào phôi (Hoàng Nghĩa Sơn) Báo cáo Hội nghị công nghệ sinh học toàn quốc, trang 587 – 589, ngày 16 – 17/12/2003  

2003

 

33

  Nhân nuôi, bảo quản đông lạnh tế bào, tạo phôi bằng kỹ thuật cấy nhân nhằm bảo vệ đa dạng sinh học loài bò tót (Hoàng Nghĩa Sơn) Báo cáo Hội nghị công nghệ sinh học toàn quốc, trang 587 – 589.  

2003

 

34

  Nghiên cứu sản xuất bò sữa giống thương phẩm bằng cấy phôi thụ tinh ống nghiệm và xác định giới tính(Hoàng Nghĩa Sơn) Hội nghị công nghệ sinh học toàn quốc, trang 587 – 589, ngày 16 – 17/12/2003  

2003

 

35

  Đánh giá tác động của các hoạt động kinh tế xã hội đến đa dạng của thủy sinh vật ở sông Thị Vải (Ngô Xuân Quảng) Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ II về nghiên cứu cơ bản trong sinh học, Nhà xuất bản khoa học và Kỹ thuật  

2003

 

36

  Đánh giá độ đa dạng sinh học và diễn biến tài nguyên thủy sinh vật ở lưu vực sông SG – ĐN trong thời kỳ công nghiệp hóa-hiện đại hóa(Ngô Xuân Quảng) Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật – Hội thảo Quốc Gia lần thứ nhất, Nhà xuất bản Nông nghiệp  

2005

 

39

  Đánh giá tác động môi trường mỏ xi măng tà thiết Bình phước (Nguyễn Hữu tuấn) Báo cáo khoa học, HOLCIM tài trợ  

 

 

40

  Nghiên cứu đa dạng sinh học núi đá vôi Kiên Lương, Kiên Giang (Trương Quan Tâm) Báo cáo khoa học, HOLCIM tài trợ  

2004

 

41

  Phục hồi rừng trên đất cát ven biển Long Hải (Trương Quan Tâm) Báo cáo khoa học, BP tài trợ  

2004

 

42

  Đánh giá độ ô nhiễm trong ao nuôi tôm Sú thông qua các chỉ số của tảo (Phytoplankton) (Đỗ thị Bích Lộc) Tuyển tập báo cáo khoa học – Nghề cá sông Cửu Long – Bộ Thủy sản, NXB Nông nghiệp  

2003

 

 

43

  Đánh giá tác động của các hoạt động kinh tế xã hội đến đa    dạng sinh học của thủy sinh vật sông Thị Vải – Đồng Nai(Đỗ thị Bích Lộc) Báo cáo hội nghị khoa học toàn quốc ln th II về Nghiên cứu cơ bản trong SH, Nhà Xuất Bản khoa học Kỹ Thuật  

2003

 

 

44

  Đánh giá độ đa dạng sinh  họcvà diễn biến tài nguyên thủy sinh vật ở lưu vực sông Sài Gòn – Đồng Nai trong thời kỳ công nghiệp hóa-hiện đại hóa (Đỗ thị Bích Lộc) Báo cáo Khoa học về Sinh thái và tài nguyên sinh vật – Hội thảo Quốc Gia lần thứ I, NXB Nông nghiệp  

2005

 

45

  Nghiên cứu nuôi cấy tái sinh In vitro ở một số cây trồng có giá trị kinh tế (Nguyễn Đức Minh Hùng) Tuyển tập báo cáo hội nghị khoa học toàn quốc, Nhà xuất bản KH và KT Hà nội  

2003

 

46

  Nghiên cứu phương pháp mới chuyển gen vào vi nấm bằng phương pháp gián tiếp nhờAgrobacterium Tumefaciens (Hoàng Quốc Khánh) Tuyển tập các báo cáo nghiên cứu cơ bản trong KHTN Khu vực phía Nam giai đoạn 2001-2005  

2005

 

47

  Xây dựng hệ thống tái sinh và ứng dụng trong nghiên cứu tạo cây cải chuyển gen kháng sâu (Nguyễn Văn Uyển) Tuyển tập các báo cáo nghiên cứu cơ bản trong KHTN Khu vực phía Nam giai đoạn 2001-2005  

2005

 

48

  Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường lên sự tăng trưởng của một số cây thân gỗ nhiệt đới và cận nhiệt đới trong điều kiện nuôi cấy invitro (Nguyễn Thị Quỳnh) Tuyển tập các báo cáo nghiên cứu cơ bản trong KHTN Khu vực phía Nam giai đoạn 2001-2005  

2005

 

49

  Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy không đường kết hợp với kyxc thuật tăng cường CO2 và O2 trong hộp nuôi cấy lên sự tăng trưởng của một số cây trồng có giá trị kinh tế cao trong giao đoạn invitro và ex vitro (Nguyễn Thị Quỳnh) Tuyển tập các báo cáo nghiên cứu cơ bản trong KHTN Khu vực phía Nam giai đoạn 2001-2005  

2005

 

50

  Biến động hàm lượng Azadirachtin và Nimbin trong là neemAzadirachta indica A. juss và hiệu quả xua đuổi, gây chất và biến dạng của dịch chiết nhân hạt neem đối với rầy nâu (Nilaparvata lugens Stal.) Tuyển tập các báo cáo nghiên cứu cơ bản trong KHTN Khu vực phía Nam giai đoạn 2001-2005  

2005

 

51

  Khảo sát tác động gây chết của chế phẩm Neemaza lên sâu xanh và sâu tơ (Nguyễn Tiến Thắng) Hội nghị côn trùng học toàn quốc lần 5, Hà Nội  

2005

 

52

  Xây dựng phương pháp đánh giá độc tính của chế phẩm chứa dầu hạt neem (Azadirachta indica A.Juss) và Bt (Bacillus thuringiensis) trên Artemia salina. (Vũ Văn Độ)  Hội nghị côn trùng toàn quốc lần thứ 5, Hà Nội  

2005

 

53

  Nghiên cứu làm giàu Eicosapentaenoic acid (EPA) và  Docosahexaenoic acid (DHA) trong dầu cá Basa (Pangasius bocourti) bằng lipase từ nấm Rhizopus oryzae (Nguyễn Tiến Thắng)  Báo cáo KH hội nghị toàn quốc. “nghiên cứu cơ bản trong KH sự sống”, Hà Nội  

2005

 

54

  Biến động hàm lượng dẫn xuất zadirachtin và nimbin trong lá neem (Azadirachta indicaJuss) trồng tại Việt Nam theo mùa và theo thời gian trong năm (Nguyễn Tiến Thắng)  Báo cáo KH hội nghị toàn quốc. “nghiên cứu cơ bản trong KH sự sống”, Hà Nội  

2005

 

55

  Investigation of sodium chloride (NaCl) concentration effect to the germination of some insect fungi (Nguyễn Tiến Thắng) Proceedings of Vietnam-Korea International Symposium 2005 on Biotechnology & Bio-system Engineering, HCM City  

2005

 

56

  Đặc điểm hình thái phấn hoa một số loài thực vật ở VQG Núi Chúa (Trịnh Thị Lâm Báo cáo KH về sinh thái và tài nguyên sinh vật tại Hội thảo quốc gia lấn I, Hà Nội  

2005

101  
200-101  
350-029  
350-030  
350-080  
PMP  
70-486  
1z0-808  
000-106  
2V0-620  
101-400  
CAS-002  
CISM  
1Z0-051  
N10-006  
210-260  
300-209  
500-260  
1Z0-060  
3002  
000-106  
MB2-707  
100-105  ,
MB2-707  
MB2-704  
1Z0-804  
70-487  
OG0-091  
220-802  
220-902  
400-201  
70-462  
642-732  
MB6-703  
101  
70-483  
1Z0-144  
300-206  
PMP  
HP0-S42  
EX300  
70-413  
SSCP  
102-400  
350-050  
2V0-621  
70-486  
NSE4  
100-105  ,
300-115  
70-177  
102-400  
200-101  
ICGB  
220-901  
ICGB  
9L0-066  
HP0-S42  
352-001  
70-270  
000-089  
70-533  
300-206  
9A0-385  
640-916  
300-070  
70-413  
200-101  
CRISC  
N10-006  
70-411  
3002  
CRISC  
MB5-705  
SY0-401  
352-001  
70-411  
300-101  
VCP550  
MB6-703  
300-135  
1Z0-144  
70-346  
350-029  
74-678  
9L0-066  
2V0-621  
400-201  
100-105  ,
220-802  
070-461  
2V0-621D  
JK0-022  
350-001  
500-260  
LX0-104  
70-461  
100-105  ,
OG0-093  
000-105  
200-125  ,
000-104  
1z0-434  
101-400  
JN0-102  
70-532  
200-310  
C_TFIN52_66  
300-135  
200-355  
70-346  
70-532  
352-001  
1V0-601  
LX0-104  
70-488  
MB6-703  
70-532  
300-320  
1Z0-804  
CAS-002  
642-999  
70-980  
70-488  
220-902  
200-355  
1Z0-144  
102-400  
MB2-707  
2V0-621  
74-678  
000-017  
220-901  
350-050  
200-120  
2V0-620  
OG0-091  
1Y0-201  
400-101  
c2010-657  
300-075  
1Z0-051  
070-461  
CAP  
000-105  
70-243  
000-104  
SY0-401  
70-410  
70-243  
1Z0-060  
200-310  
350-001  
ADM-201  
EX200  
810-403  
70-980  
c2010-657  
1V0-601  
300-209  
350-029  
000-080  
300-115  
PMP  
000-080  
2V0-621D  
PR000041  
70-980  
74-678  
640-692  
300-115  
PMP  
70-534  
200-125  ,